Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2017 lúc 12:23

Chọn đáp án D

Cấu trúc: S + V + multiple number (half/ twice/ three times/....) + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun (so sánh bội so)

E.g: The yellow skirt costs twice as much as the red one. (Cái váy mầu vàng có giá gấp đôi cái váy màu đỏ.)

Do đó; as much than => as much as

“Tim là một bác sĩ và cậu ấy kiếm được gấp đôi anh trai cậu ấy.”

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 11 2018 lúc 18:18

A. Đúng phải là asks. Xem http://bit.ly/thihientaidon.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 2 2017 lúc 11:17

Đáp án C

Sửa become => became. 

Xảy ra trong quá khứ (DH: in 1787) nên động từ cần chia về thì quá khứ đơn. 

Dịch: William Samuel Johnson- người đã giúp viết nên bản hiến pháp, đã trở thành vị chủ tịch đầu tiên của trường đại học Colombia vào năm 1787.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 12 2018 lúc 12:36

Đáp án B

- to take

Cấu trúc câu: encourage sb to do sth - khuyến khích ai làm gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2017 lúc 16:54

Kiến thức: Cấu trúc “enough”

Giải thích:

Cấu trúc: be + adj + enough + to do sth: đủ… để làm gì

Sửa: B. enough young => young enough

Tạm dịch: Em trai tôi đủ trẻ để nhận học bổng của chính phủ.

Chọn B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 7 2017 lúc 8:04

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

Bình luận (0)